Bảng giá xe Toyota
Cập nhật ✅ Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất tại Toyota Bến Tre ✅ Giá xe Toyota Vios, Corolla Altis, Corolla Cross, Raize, Camry, Yaris, Innova, Fortuner, Avanza Premio, Veloz Cross,... năm 2023
Giá xe Toyota Vios
Bảng giá Toyota Vios:
STT | Mẫu xe | Giá niêm yết | Chương trình khuyến mãi trong tháng |
1 | Vios E MT | 479.000.000 |
|
2 | Vios E CVT | 528.000.000 | |
3 | Vios G CVT | 592.000.000 |
Tất cả phiên bản Vios đều có thêm màu Trăng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Veloz & Toyota Avanza

STT | Mẫu xe | Giá niêm yết | Chương trình khuyến mãi |
1 | Avanza Premio MT | 558.000.000 |
|
2 | Avanza Premio CVT | 598.000.000 | |
3 | Veloz Cross CVT | 658.000.000 | |
4 | Veloz Cross Top CVT | 698.000.000 |
Giá xe Yaris Cross
Bảng giá xe Yaris Cross:
Mẫu xe | Màu sắc | Giá bán | Chương trình khuyến mãi |
YARIS CROSS V | Đen | 730.000.000 |
|
Trắng Ngọc Trai | 738.000.000 | ||
Trắng Ngọc Trai/Đen, Cam/Đen, Ngọc Lam/Đen |
742.000.000 | ||
YARIS CROSS HEV | Đen | 838.000.000 | |
Trắng Ngọc Trai | 846.000.000 | ||
Trắng Ngọc Trai/Đen, Cam/Đen, Ngọc Lam/Đen |
850.000.000 |
Giá xe Toyota Innova
Bảng giá Toyota Innova
STT | Mẫu xe | Giá niêm yết |
1 | Innova 2.0E MT | 755.000.000 |
2 | Innova Cross 2.0V | 810.000.000 |
3 | Innova Cross Hybrid | 990.000.000 |
Tất cả phiên bản Innova Cross đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2023 có giá công bố như sau
STT | Mẫu xe | Giá bán (VNĐ) |
1 | Fortuner 2.4MT 4x2 | 1.026.000.000 |
2 | Fortuner 2.4AT 4x2 | 1.118.000.000 |
3 | Fortuner 2.7AT 4x2 | 1.229.000.000 |
4 | Fortuner 2.7AT 4x4 | 1.319.000.000 |
5 | Fortuner 2.8AT 4x4 | 1.434.000.000 |
6 | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 1.259.000.000 |
7 | Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 1.470.000.000 |
Tất cả phiên bản Fortuner đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Wigo
Toyota Wigo 2023 hoàn toàn mới được phân phối tại Việt Nam bao gồm 2 phiên bản 1.2MT và 1.2CVT với 4 màu sắc: Trắng, Đỏ, Cam, Bạc cùng giá công bố như sau:
STT | MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT |
1 | WIGO 1.2MT | 360.000.000 |
2 | WIGO 1.2CVT | 405.000.000 |
Giá xe Toyota Raize
Bảng giá xe Toyota Raize
STT | Mẫu xe | Giá công bố |
1 |
Raize 1.0 Turbo (Màu đỏ hoặc đen) |
552.000.000 |
2 |
Raize 1.0 Turbo (2 Tông màu + Trắng Ngọc Trai) |
560.000.000 |
3 |
Raize 1.0 Turbo (Trắng Ngọc Trai nóc Đen) |
563.000.000 |
Giá xe Toyota Corolla Cross
Bảng giá Toyota Corolla Cross:
STT | MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT |
1 | Toyota Corolla Cross 1.8G | 755.000.000 |
2 | Toyota Corolla Cross 1.8V | 860.000.000 |
3 | Toyota Corolla Cross 1.8HV | 955.000.000 |
Tất cả phiên bản Corolla Cross đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới được phân phối với mức giá bán lẻ như sau:
STT | Mẫu xe | Giá bán |
1 | Corolla Altis 1.8G | 725.000.000 |
2 | Corolla Altis 1.8V | 780.000.000 |
3 | Corolla Altis 1.8HEV | 878.000.000 |
*Màu Trắng Ngọc Trai cộng 8 triệu.
Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry
STT | Mẫu xe | Giá niêm yết |
1 | Toyota Camry 2.0G | 1.105.000.000 |
2 | Toyota Camry 2.0Q | 1.220.000.000 |
3 | Toyota Camry 2.5Q | 1.405.000.000 |
4 | Toyota Camry 2.5HEV | 1.495.000.000 |
Tất cả phiên bản Camry đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.