Bảng giá xe Toyota
Cập nhật ✅ Bảng giá xe Toyota 2024 mới nhất tại Toyota Bến Tre ✅ Giá xe Toyota Vios, Corolla Altis, Corolla Cross, Raize, Camry, Yaris, Innova, Fortuner, Avanza Premio, Veloz Cross,... năm 2024
Giá xe Toyota Vios
Bảng giá Toyota Vios:
STT | Mẫu xe | Giá niêm yết |
1 | Vios E MT | 458.000.000 |
2 | Vios E CVT | 488.000.000 |
3 | Vios G CVT | 545.000.000 |
Tất cả phiên bản Vios đều có thêm màu Trăng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Veloz & Toyota Avanza
STT | Mẫu xe | Giá bán |
1 | Avanza Premio MT | 558.000.000 |
2 | Avanza Premio CVT | 598.000.000 |
3 | Veloz Cross CVT | 658.000.000 |
4 | Veloz Cross Top CVT | 698.000.000 |
Giá xe Yaris Cross
Bảng giá xe Yaris Cross:
Mẫu xe | Màu sắc | Giá bán |
YARIS CROSS V | Đen | 650.000.000 |
Trắng Ngọc Trai | 658.000.000 | |
Trắng Ngọc Trai/Đen, Cam/Đen, Ngọc Lam/Đen |
662.000.000 | |
YARIS CROSS HEV | Đen | 765.000.000 |
Trắng Ngọc Trai | 773.000.000 | |
Trắng Ngọc Trai/Đen, Cam/Đen, Ngọc Lam/Đen |
777.000.000 |
Giá xe Toyota Innova
Bảng giá Toyota Innova
STT | Mẫu xe | Giá niêm yết |
1 | Innova 2.0E MT | 755.000.000 |
2 | Innova Cross 2.0V | 810.000.000 |
3 | Innova Cross Hybrid | 990.000.000 |
Tất cả phiên bản Innova Cross đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2024 có giá công bố như sau
STT | Mẫu xe | Giá bán (VNĐ) |
1 | Fortuner 2.4AT 4x2 | 1.055.000.000 |
2 | Fortuner 2.7AT 4x2 | 1.165.000.000 |
3 | Fortuner 2.7AT 4x4 | 1.250.000.000 |
4 | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 1.185.000.000 |
5 | Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 1.350.000.000 |
Tất cả phiên bản Fortuner đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Wigo
Toyota Wigo 2023 hoàn toàn mới được phân phối tại Việt Nam bao gồm 2 phiên bản 1.2MT và 1.2CVT với 4 màu sắc: Trắng, Đỏ, Cam, Bạc cùng giá công bố như sau:
STT | MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT |
1 | WIGO 1.2MT | 360.000.000 |
2 | WIGO 1.2CVT | 405.000.000 |
Giá xe Toyota Raize
Bảng giá xe Toyota Raize
STT | Mẫu xe | Giá công bố |
1 |
Raize 1.0 Turbo (Màu đỏ hoặc đen) |
498.000.000 |
2 |
Raize 1.0 Turbo (2 Tông màu + Trắng Ngọc Trai) |
506.000.000 |
3 |
Raize 1.0 Turbo (Trắng Ngọc Trai nóc Đen) |
510.000.000 |
Giá xe Toyota Corolla Cross
Bảng giá Toyota Corolla Cross:
STT | MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT |
1 | Toyota Corolla Cross 1.8G | 755.000.000 |
2 | Toyota Corolla Cross 1.8V | 860.000.000 |
3 | Toyota Corolla Cross 1.8HV | 955.000.000 |
Tất cả phiên bản Corolla Cross đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Giá xe Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới được phân phối với mức giá bán lẻ như sau:
STT | Mẫu xe | Giá bán |
1 | Corolla Altis 1.8G | 725.000.000 |
2 | Corolla Altis 1.8V | 780.000.000 |
3 | Corolla Altis 1.8HEV | 878.000.000 |
*Màu Trắng Ngọc Trai cộng 8 triệu.
Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry
STT | Mẫu xe | Giá niêm yết |
1 | Toyota Camry 2.0G | 1.105.000.000 |
2 | Toyota Camry 2.0Q | 1.220.000.000 |
3 | Toyota Camry 2.5Q | 1.405.000.000 |
4 | Toyota Camry 2.5HEV | 1.495.000.000 |
Tất cả phiên bản Camry đều có thêm màu Trắng Ngọc Trai với giá bán cộng thêm 8 triệu.
Mọi ý kiến đóng góp về hoạt động bán hàng, Qúy khách vui lòng gọi số : 0932 78 39 86 - 0776 776 386.
Trân trọng cảm ơn!
Để biết thêm chi tiết quý khách vui lòng liên hệ
QL60 Ấp Phước Thạnh, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
Hotline: 0776 776 386 - 0932 78 39 86
Email: tung.toyotavietnam@gmail.com