Land Cruiser
Uy lực thống lĩnh
4.100.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Động cơ: xăng 3.5 V6 bi-turbo
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 10 cấp

Bạc - 1F7
Thư viện ảnh

Bảng đồng hồ
Bảng đồng hồ Optitron sắc nét và màn hình hiển thị đa thông tin cho phép người lái nhìn rõ các thông tin cần thiết và kiểm soát tình trạng vận hành của xe, giúp việc lái xe trở nên dễ dàng và thoải mái.
Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh hiện đại với bộ CD 1 đĩa, 6 loa đem lại những giây phút thư giãn trên suốt hành trình. Cổng USB/AUX/Bluetooth cho phép kết nối dễ dàng với các thiết bị giải trí di động và đàm thoại rảnh tay.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa được trang bị bộ lọc khí với chức năng lọc vi bụi tạo không khí trong lành và dễ chịu. Nhiệt độ có thể điều chỉnh ở 4 vùng độc lập tạo sự thoải mái tối đa đến từng hành khách trên xe.Tính năng nổi bật
-
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn an....
-
Hộp số tự động 6 cấp
Hộp số tự động 6 cấp tiên tiến với chế độ sang số tuần tự giúp chuyển số linh hoạt. Công nghệ ECT tí....
-
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình với 5 lựa chọn chế độ vận hà....
-
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái có thể cài đặt một vận tốc không đổi cho xe (dao động t....
-
Động cơ
Động cơ 4,6 lít, V8 với công nghệ điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT- i cùng hệ thống....
-
Hệ thống thích nghi địa hình
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình với 5 lựa chọn chế độ vận hà....
-
Cảm biến lùi
Cảm biến lùi 4 vị trí giúp cảnh báo sớm các chướng ngại vật. Hạn chế va chạm, bảo vệ an toàn cho ng....
-
Hệ thống kiểm soát ổn định VSC
Hệ thống kiểm soát ổn định VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điều khiển công suất từ động c....
-
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng
Khi gặp khúc cua gắt, Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng sẽ nhấp nhả má phanh bánh sau phía trong, làm giả....
-
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Khi khởi hành trên dốc cao, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bán....
-
Với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS,
Với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và Hỗ trợ lực phanh khẩn....
-
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi độ....
-
An toàn tiên quyết
Nổi bật bên cạnh các ưu điểm về thiết kế và khả năng vận hành là tính năng an toàn của Land Cruiser.....
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí |
|
||
Đèn phanh |
|
|||
Đèn báo rẽ |
|
|||
Đèn lùi |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Đèn sương mù |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng gập điện |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||
Số loa |
|
|||
MP3/WMA |
|
|||
AM/FM |
|
|||
Màn hình |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa |
|
||
Hệ thống sạc không dây |
|
Số chỗ ngồi & Chất liệu ghế |
|
|||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái |
|
||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
Hộp làm mát |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống điều khiển ga tự động |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
|
|||
Camera 360 độ |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2 |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái và hành khách |
|