FORTUNER 2.4G 4X2 AT
Kiến tạo hành trình
1.118.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Động cơ : Dầu - D4D 2.4L
• Xuất xứ : Láp ráp trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp/6AT

Bạc - 1D6
Thư viện ảnh

Tay nắm cửa
Khi đi kèm với chìa khóa thông minh, thao tác đóng/ mở khóa cửa xe từ bên ngoài trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn với chỉ một nút bấm.
Hông xe
Với đường nét thiết kế tối giản và tinh tế, kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo một phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe
Thiết kế phía sau
Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn, giãn rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xeTính năng nổi bật
-
Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm....
-
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp
-
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung....
-
Hộp số
Phiên bản máy dầu với hộp số tự động 6 cấp, giúp tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, tiết kiệm n....
-
Động cơ
Động cơ máy xăng được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, giảm ma sát hoạt động giúp độ....
-
Thiết kế khi động học
Thiết kế khí động học cải tiến, giúp đảm bảo dòng không khí luân huyển mượt mà và tối ưu hóa khả năn....
-
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phư....
-
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp n....
-
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giú....
-
Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương c....
-
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệ....
-
Khung xe GOA
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các....
-
Tín hiệu nhảy đèn khẩn cấp khi phanh EBS
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ c....
-
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có th....
-
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường....
-
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm t....
-
Hệ thống hỗ trợ hành ngang dốc
Khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác....
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
||
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Màu |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Apple Car Play/Android Auto |
|
|||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
|||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
|||
Camera |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|